Thực đơn
Mutua Madrid Open 2023 Nội dung đơn WTADưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 17 tháng 4 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 24 tháng 4 năm 2023.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Iga Świątek | 8,975 | 0 | 650 | 9,625 | Á quân, thua trước Aryna Sabalenka [2] |
2 | 2 | Aryna Sabalenka | 6,891 | 10 | 1000 | 7,881 | Vô địch, đánh bại Iga Świątek [1] |
3 | 3 | Jessica Pegula | 5,735 | 650 | 215 | 5,300 | Tứ kết thua trước Veronika Kudermetova [12] |
4 | 4 | Ons Jabeur | 5,116 | 1,000 | 0 | 4,116 | Rút lui do chấn thương bắp chân |
5 | 5 | Caroline Garcia | 5,030 | (70)† | 65 | 5,025 | Vòng 3 thua trước Mayar Sherif |
6 | 6 | Coco Gauff | 4,400 | 120 | 65 | 4,345 | Vòng 3 thua trước Paula Badosa [26] |
7 | 7 | Elena Rybakina | 4,305 | 120 | 10 | 4,195 | Vòng 2 thua trước Anna Kalinskaya |
8 | 8 | Daria Kasatkina | 3,505 | 120 | 120 | 3,505 | Vòng 4 thua trước Veronika Kudermetova [12] |
9 | 9 | Maria Sakkari | 3,191 | 65 | 390 | 3,516 | Bán kết thua trước Aryna Sabalenka [2] |
10 | 10 | Petra Kvitová | 3,162 | 10 | 10 | 3,162 | Vòng 2 thua trước Jule Niemeier |
11 | 12 | Barbora Krejčíková | 2,497 | (1)‡ | 120 | 2,616 | Vòng 4 thua trước Petra Martić [27] |
12 | 13 | Veronika Kudermetova | 2,280 | 10 | 390 | 2,660 | Bán kết thua trước Iga Świątek [1] |
13 | 14 | Beatriz Haddad Maia | 2,276 | 20+160 | 10+100 | 2,206 | Vòng 2 thua trước Mirra Andreeva [WC] |
14 | 18 | Liudmila Samsonova | 2,062 | 10 | 120 | 2,172 | Vòng 4 thua trước Irina-Camelia Begu [31] |
15 | 16 | Victoria Azarenka | 2,237 | 120 | 10 | 2,127 | Vòng 2 thua trước Alycia Parks |
16 | 17 | Ekaterina Alexandrova | 2,075 | 420 | 120 | 1,775 | Vòng 4 thua trước Iga Świątek [1] |
17 | 19 | Magda Linette | 1,810 | (55)† | 65 | 1,820 | Vòng 3 thua trước Mirra Andreeva [WC] |
18 | 20 | Martina Trevisan | 1,778 | 20 | 120 | 1,878 | Vòng 4 thua trước Jessica Pegula [3] |
19 | 22 | Jeļena Ostapenko | 1,740 | 10 | 65 | 1,795 | Vòng 3 thua trước Liudmila Samsonova [14] |
20 | 23 | Donna Vekić | 1,733 | (30)† | 10 | 1,713 | Vòng 2 thua trước Rebeka Masarova [WC] |
21 | 25 | Anastasia Potapova | 1,566 | 30 | 65 | 1,601 | Vòng 3 thua trước Veronika Kudermetova [12] |
22 | 24 | Zheng Qinwen | 1,729 | 10 | 65 | 1,784 | Vòng 3 thua trước Ekaterina Alexandrova [16] |
23 | 27 | Bianca Andreescu | 1,432 | 120 | 10 | 1,322 | Vòng 2 thua trước Wang Xiyu |
24 | 29 | Elise Mertens | 1,354 | 0 | 120 | 1,474 | Vòng 4 thua trước Mayar Sherif |
25 | 30 | Jil Teichmann | 1,300 | 390+(1)^ | 10+29^ | 948 | Vòng 2 thua trước Lesia Tsurenko |
26 | 42 | Paula Badosa | 1,198 | 65 | 120 | 1,253 | Vòng 4 thua trước Maria Sakkari [9] |
27 | 33 | Petra Martić | 1,275 | 95 | 215 | 1,395 | Tứ kết thua trước Iga Świątek [1] |
28 | 32 | Bernarda Pera | 1,279 | (29)§ | 65 | 1,315 | Vòng 3 thua trước Iga Świątek [1] |
29 | 31 | Marie Bouzková | 1,298 | 150 | 65 | 1,213 | Vòng 3 thua trước Jessica Pegula [3] |
30 | 34 | Anhelina Kalinina | 1,272 | 215 | 10 | 1,067 | Vòng 2 thua trước Mayar Sherif |
31 | 35 | Irina-Camelia Begu | 1,258 | 30 | 215 | 1,443 | Tứ kết thua trước Maria Sakkari [9] |
32 | 36 | Marta Kostyuk | 1,245 | 65 | 10 | 1,190 | Vòng 2 thua trước Camila Osorio [WC] |
33 | 38 | Shelby Rogers | 1,239 | 10 | 65 | 1,294 | Vòng 3 thua trước Irina-Camelia Begu [31] |
† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2022. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 16 sẽ được thay thế vào.
‡ Tay vợt không bắt buộc phải tính điểm giải đấu năm 2022 do chấn thương dài hạn. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 16 sẽ được thay thế vào.
§ Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2022 nhưng có điểm bảo vệ từ một giải WTA 125 (Saint-Malo).
§ Tay vợt tham dự một giải WTA 125 ở tuần thứ hai của Madrid và điểm từ giải đấu đó thay thế kết quả tốt nhất của lần 16.
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm giảm | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
11 | Belinda Bencic | 2,870 | 120 | 2,750 | Chấn thương hông |
15 | Karolína Plíšková | 2,255 | 10 | 2,255 | Chấn thương đầu gối |
21 | Madison Keys | 1,752 | 10 | 1,742 | |
28 | Zhang Shuai | 1,395 | 10 | 1,385 |
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
– không có trong danh sách tham dự
& – rút lui khỏi danh sách tham dự
Thực đơn
Mutua Madrid Open 2023 Nội dung đơn WTALiên quan
Mutua Madrid Open 2023 - Đơn nam Mutua Madrid Open 2023 Mutua Madrid Open 2022 Mutua Madrid Open 2023 - Đơn nữ Mutua Madrid Open 2022 - Đơn nam Mutua Madrid Open 2022 - Đơn nữ Mutua Madrid Open 2019 Mutua Madrid Open 2021 - Đơn nữ Mutua Madrid Open 2019 - Đơn nam Mutua Madrid Open 2019 - Đơn nữTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mutua Madrid Open 2023 https://www.atptour.com/en/tournaments/madrid/1536... https://www.wtatennis.com/tournament/1038/madrid https://mutuamadridopen.com/en/mutua-madrid-open-t... https://www.perfect-tennis.com/prize-money/madrid/ https://mutuamadridopen.com/en/ https://www.bbc.com/sport/tennis/65360608 https://www.wtatennis.com/news/3234280/defending-c... https://web.archive.org/web/20230426132105/https:/...